ClockThứ Ba, 22/07/2025 15:31

Công bố điểm sàn đại học của Đại học Huế năm 2025

HNN.VN - Ngày 22/7, TS. Lê Văn Tường Lân, Trưởng ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế thông tin, Hội đồng Tuyển sinh đại học Đại học Huế đã có thông báo về việc công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy của Đại học Huế năm 2025.

Điểm sàn cao nhất của Đại học Huế năm 2024 là 24 điểmGhế công thái học - Giải pháp bảo vệ sức khỏe hàng đầu cho người dùngĐại học Huế công bố điểm sàn năm 2023 của 13 trường thành viên và khoa trực thuộc

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành đào tạo giáo viên và ngành sức khỏe có cấp giấy phép hành nghề được công bố sau khi có quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Huế sẽ thông báo quy tắc và bảng quy đổi tương đương giữa các phương thức xét tuyển trước 17 giờ 00 ngày 23/7/2025.

Theo TS. Lê Văn Tường Lân, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm bài thi/môn thi của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tổ hợp xét tuyển khi sử dụng kết quả ba bài thi/môn thi; hai bài thi/môn thi; một bài thi/môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với các điều kiện khác để xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên và các ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề.

Sau đây là ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy của Đại học Huế năm 2025.

 

Số TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Điểm sàn của các phương thức (không nhân hệ số)

THPT

Học bạ

ĐGNL

ĐHQG

TPHCM

ĐGNL

ĐHQG

HÀ NỘI

 

 

 

(Thang điểm

30)

(Thang điểm

30)

(Thang điểm

1200)

(Thang điểm

150)

I.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT – Ký hiệu trường DHA

1

Luật

7380101

18.00

20.25

 

 

2

Luật Kinh tế

7380107

18.00

20.25

 

 

II.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – Ký hiệu trường DHF

1

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Theo ngưỡng ĐBCL đầu vào của Bộ

GD&ĐT

2

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

3

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

16.00

18.30

 

 

5

Ngôn ngữ Nga

7220202

15.00

18.00

 

 

6

Ngôn ngữ Pháp

7220203

15.00

18.00

 

 

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

16.00

18.30

 

 

8

Ngôn ngữ Nhật

7220209

15.50

18.16

 

 

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

16.00

18.30

 

 

10

Quốc tế học

7310601

15.00

18.00

 

 

11

Việt Nam học

7310630

15.00

18.00

 

 

12

Hoa Kỳ học

7310640

15.00

18.00

 

 

III.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - Ký hiệu trường DHK

1

Kinh tế

7310101

15.00

 

600

 

2

Kinh tế chính trị

7310102

15.00

 

600

 

3

Kinh tế quốc tế

7310106

15.00

 

600

 

4

Thống kê kinh tế

7310107

15.00

 

600

 

5

Kinh tế số

7310109

15.00

 

600

 

 

Số TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Điểm sàn của các phương thức (không nhân hệ số)

THPT

Học bạ

ĐGNL

ĐHQG

TPHCM

ĐGNL

ĐHQG

HÀ NỘI

 

 

 

(Thang điểm

30)

(Thang điểm

30)

(Thang điểm

1200)

(Thang điểm

150)

6

Quản trị kinh doanh

7340101

16.00

 

640

 

7

Marketing

7340115

18.00

 

720

 

8

Kinh doanh thương mại

7340121

16.00

 

640

 

9

Thương mại điện tử

7340122

17.00

 

680

 

10

Tài chính - Ngân hàng

7340201

15.00

 

600

 

11

Kế toán *

7340301

15.00

 

600

 

12

Kiểm toán

7340302

15.00

 

600

 

13

Quản trị nhân lực

7340404

15.00

 

600

 

14

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

15.00

 

600

 

15

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

17.00

 

680

 

16

Kinh tế nông nghiệp

7620115

15.00

 

600

 

17

Song ngành Kinh tế - Tài chính

7903124

16.00

 

640

 

 

* Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)

18

Kinh tế

7310101TA

16.00

 

640

 

19

Quản trị kinh doanh

7340101TA

16.00

 

640

 

20

Kế toán

7340301TA

16.00

 

640

 

* Chương trình liên kết

21

Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)

7349001

16.00

 

640

 

IV.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – Ký hiệu trường DHL

1

Bất động sản

7340116

15.00

18.00

 

 

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

15.00

18.00

 

 

3

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

15.00

18.00

 

 

4

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

15.00

18.00

 

 

5

Công nghệ thực phẩm

7540101

16.00

18.30

 

 

 

Số TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Điểm sàn của các phương thức (không nhân hệ số)

THPT

Học bạ

ĐGNL

ĐHQG

TPHCM

ĐGNL

ĐHQG

HÀ NỘI

 

 

 

(Thang điểm

30)

(Thang điểm

30)

(Thang điểm

1200)

(Thang điểm

150)

6

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

15.00

18.00

 

 

7

Khuyến nông

7620102

15.00

18.00

 

 

8

Chăn nuôi

7620105

16.00

18.30

 

 

9

Thú y

7640101

17.00

19.13

 

 

10

Khoa học cây trồng

7620110

15.00

18.00

 

 

11

Bảo vệ thực vật

7620112

15.00

18.00

 

 

12

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

15.00

18.00

 

 

13

Phát triển nông thôn

7620116

15.00

18.00

 

 

14

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620119

15.00

18.00

 

 

15

Lâm nghiệp

7620210

15.00

18.00

 

 

16

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

15.00

18.00

 

 

17

Nuôi trồng thủy sản

7620301

15.00

18.00

 

 

18

Bệnh học thủy sản

7620302

15.00

18.00

 

 

19

Quản lý thủy sản

7620305

15.00

18.00

 

 

20

Quản lý đất đai

7850103

15.00

18.00

 

 

V.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT – Ký hiệu trường DHN

1

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

Theo ngưỡng ĐBCL đầu vào của Bộ

GD&ĐT

2

Hội họa

7210103

15.00

18.00

 

 

3

Điêu khắc

7210105

15.00

18.00

 

 

4

Thiết kế Đồ họa

7210403

15.00

18.00

 

 

5

Thiết kế Thời trang

7210404

15.00

18.00

 

 

6

Thiết kế Nội thất

7580108

15.00

18.00

 

 

VI.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – Ký hiệu trường DHS

1

Giáo dục Mầm non

7140201

Theo ngưỡng ĐBCL đầu vào của Bộ

GD&ĐT

 

Số TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Điểm sàn của các phương thức (không nhân hệ số)

THPT

Học bạ

ĐGNL

ĐHQG

TPHCM

ĐGNL

ĐHQG

HÀ NỘI

 

 

 

(Thang điểm

30)

(Thang điểm

30)

(Thang điểm

1200)

(Thang điểm

150)

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

Theo ngưỡng ĐBCL đầu vào của Bộ

GD&ĐT

3.

Giáo dục Tiểu học

(Đào tạo bằng Tiếng Anh)

7140202TA

4

Giáo dục công dân

7140204

5

Giáo dục Chính trị

7140205

6

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

7140208

7

Giáo dục pháp luật

7140248

8

Sư phạm Toán học

7140209

9

Sư phạm Toán học

(Đào tạo bằng Tiếng Anh)

7140209TA

10

Sư phạm Tin học

7140210

 

 

 

11

Sư phạm Vật lí

7140211

 

12

Sư phạm Hóa học

7140212

13

Sư phạm Sinh học

7140213

14

Sư phạm Ngữ văn

7140217

15

Sư phạm Lịch sử

7140218

16

Sư phạm Địa lý

7140219

17

Sư phạm Âm nhạc

7140221

18

Sư phạm Công nghệ

7140246

19

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

20

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

21

Tâm lý học giáo dục

7310403

 

 

 

 

22

Hệ thống thông tin

7480104

 

 

 

 

VII.

TRƯỜNG ĐẠI HỌCKHOA HỌC – Ký hiệu trường DHT

1

Hán - Nôm

7220104

15.00

18.00

600

75

2

Triết học

7229001

15.00

18.00

600

75

 

Số TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Điểm sàn của các phương thức (không nhân hệ số)

THPT

Học bạ

ĐGNL

ĐHQG

TPHCM

ĐGNL

ĐHQG

HÀ NỘI

 

 

 

(Thang điểm

30)

(Thang điểm

30)

(Thang điểm

1200)

(Thang điểm

150)

3

Lịch sử

7229010

15.00

18.00

600

75

4

Văn học

7229030

15.00

18.00

600

75

5

Quản lý văn hóa

7229042

15.00

18.00

600

75

6

Quản lý nhà nước

7310205

15.00

18.00

600

75

7

Xã hội học

7310301

15.00

18.00

600

75

8

Đông phương học

7310608

15.00

18.00

600

75

9

Báo chí

7320101

15.00

18.00

600

75

10

Truyền thông số

7320111

15.00

18.00

600

75

11

Công nghệ sinh học

7420201

15.00

18.00

600

75

12

Vật lý học

7440102

15.00

18.00

600

75

13

Hóa học

7440112

15.00

18.00

600

75

14

Khoa học môi trường

7440301

15.00

18.00

600

75

15

Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)

7480103

15.00

18.00

600

75

16

Quản trị và phân tích dữ liệu

7480107TD

15.00

18.00

600

75

17

Công nghệ thông tin

(chương trình đào tạo Cử nhân)

7480201

15.00

18.00

600

75

18

Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo Kỹ sư Việt - Nhật)

7480201VJ

15.00

18.00

600

75

19

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

7510302

15.00

18.00

600

75

20

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

15.00

18.00

600

75

21

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

7520503

15.00

18.00

600

75

22

Kiến trúc

7580101

15.00

18.00

600

75

23

Địa kỹ thuật xây dựng

7580211

15.00

18.00

600

75

24

Công tác xã hội

7760101

15.00

18.00

600

75

25

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

15.00

18.00

600

75

 

Số TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Điểm sàn của các phương thức (không nhân hệ số)

THPT

Học bạ

ĐGNL

ĐHQG

TPHCM

ĐGNL

ĐHQG

HÀ NỘI

 

 

 

(Thang điểm

30)

(Thang điểm

30)

(Thang điểm

1200)

(Thang điểm

150)

26

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

7850105

15.00

18.00

600

75

VIII.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC – Ký hiệu trường DHY

1

Y khoa

7720101

Theo ngưỡng ĐBCL đầu vào của Bộ

GD&ĐT

2

Răng - Hàm - Mặt

7720501

3

Dược học

7720201

4

Y học dự phòng

7720110

5

Y học cổ truyền

7720115

6

Điều dưỡng

7720301

7

Hộ sinh

7720302

8

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

9

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

10

Y tế công cộng

7720701

17.00

 

 

 

11

Dinh dưỡng

7720401

17.00

 

 

 

IX.

TRƯỜNG DU LỊCH – Ký hiệu trường DHD

1

Quản trị kinh doanh

7340101

15.00

18.00

 

 

2

Du lịch

7810101

15.00

18.00

 

 

3

Du lịch điện tử

7810102

15.00

18.00

 

 

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

15.00

18.00

 

 

5

Quản trị du lịch và khách sạn

7810104

18.00

20.25

 

 

6

Quản trị khách sạn

7810201

15.00

18.00

 

 

7

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

15.00

18.00

 

 

X.

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT – Ký hiệu trường DHC

1

Giáo dục Thể chất

7140206

Theo ngưỡng ĐBCL đầu vào của Bộ

GD&ĐT

Số TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Điểm sàn của các phương thức (không nhân hệ số)

THPT

Học bạ

ĐGNL

ĐHQG

TPHCM

ĐGNL

ĐHQG

HÀ NỘI

 

 

 

(Thang điểm

30)

(Thang điểm

30)

(Thang điểm

1200)

(Thang điểm

150)

XI.

KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ - Ký hiệu trường DHE

1

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

7480112KS

17.00

19.13

680

 

2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

16.00

18.30

640

 

3

Kỹ thuật xây dựng

7580201

15.25

18.08

610

 

4

Kỹ thuật điện

7520201

16.00

18.30

640

 

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

16.00

18.30

640

 

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

16.00

18.30

640

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

 

 

 

Chương trình đào tạo Công nghệ

thiết kế vi mạch

 

24.00

24.60

960

 

XII.

KHOA QUỐC TẾ - Ký hiệu trường DHI

1

Quan hệ Quốc tế

7310206

15.00

18.00

 

 

2

Truyền thông đa phương tiện

7320104

15.00

18.00

 

 

3

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

15.00

18.00

 

 

4

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

15.00

18.00

 

 

5

Kinh tế xây dựng

(Hệ kỹ sư và cử nhân)

7580301

15.00

18.00

 

 

XIII.

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ - ký hiệu trường DHQ

2

Kỹ thuật xây dựng

7580201

15.00

18.00

 

 

3

Kỹ thuật điện

7520201

15.00

18.00

 

 

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

15.00

18.00

 

 

 

Hoàng Triều
ĐÁNH GIÁ
Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá cho bài viết này!
  Nội dung góp ý

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Liên đoàn Điền kinh Thế giới công bố VĐV xuất sắc nhất năm 2025

Tại lễ trao giải của Liên đoàn Điền kinh Thế giới ngày 30/11, vận động viên (VĐV) nhảy sào người Thụy Điển Armand Duplantis và VĐV chạy vượt rào và chạy nước rút người Mỹ Sydney McLaughlin-Levrone đã được vinh danh lần lượt là vận động viên nam và nữ xuất sắc nhất thế giới năm 2025.

Liên đoàn Điền kinh Thế giới công bố VĐV xuất sắc nhất năm 2025

TIN MỚI

Return to top