| Số thứ tự |
Địa phương |
Số ngày nghỉ |
Thời gian nghỉ |
| 1 |
An Giang |
14 ngày |
20/1-hết 2/2 (21 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) |
| 2 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
13 ngày |
25/1-hết 6/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết mùng 9 tháng Giêng năm Ất Tỵ) |
| 3 |
Bắc Giang |
9 ngày |
25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) |
| 4 |
Bắc Kạn |
9 ngày |
25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) |
| 5 |
Bạc Liêu |
14 ngày |
20/1-hết 2/2 (21 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) |
| 6 |
Bắc Ninh |
9 ngày |
25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) |
| 7 |
Bến Tre |
11 ngày |
25/1-hết 4/2/2025 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 7 tháng Giêng Ất Tỵ) |
| 8 |
Bình Định |
10 ngày |
24/1-hết 2/2 (25 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) |
| 9 |
Bình Dương |
9 ngày |
25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) |
| 10 |
Bình Phước |
14 ngày |
20/1-hết 2/2 (21 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ). |
| 11 |
Bình Thuận |
14 ngày |
22/1-hết 4/2/2025 (23 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 7 tháng Giêng Ất Tỵ) |
| 12 |
Cà Mau |
9 ngày |
25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) |
| 13 |
Cần Thơ |
12 ngày |
22/1-hết 2/2 (23 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) |
| 14 |
Cao Bằng |
|
(đang cập nhật) |
| 15 |
Đà Nẵng |
11 ngày |
23/1-hết 2/2 (24 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) |
| 16 |
Đắk Lắk |
12 ngày |
22/1-hết 2/2 (23 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) |
| 17 |
Đắk Nông |
12 ngày |
25/1-hết 5/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến mùng 8 tháng Giêng Ất Tỵ) |
| 18 |
Điện Biên |
9 ngày |
25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) |
| 19 |
Đồng Nai |
12 ngày |
22/1-hết 2/2 (23 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) |
| 20 |
Đồng Tháp |
9 ngày |
25/1-hết 2/2 (ngày 26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ). |
| 21 |
Gia Lai |
12 ngày |
25/1-hết 5/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 8 tháng Giêng Ất Tỵ) |
| 22 |
Hà Giang |
14 ngày |
24/1-hết 6/2 (25 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 9 tháng Giêng năm Ất Tỵ) |
| 23 |
Hà Nam |
9 ngày |
25/1-hết 2/2 (ngày 26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ). |
| 24 |
Hà Nội |
9 ngày |
25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) |
| 25 |
Hà Tĩnh |
11 ngày |
25/1-hết 4/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 7 tháng Giêng Ất Tỵ). |
| 26 |
Hải Dương |
9 ngày |
25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) |
| 27 |
Hải Phòng |
9 ngày |
25/1-hết 2/2 (ngày 26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ). |
| 28 |
Hậu Giang |
9 ngày |
25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) |
| 29 |
Hòa Bình |
|
(đang cập nhật) |
| 30 |
Huế |
9 ngày |
25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) |
| 31 |
Hưng Yên |
|
(đang cập nhật) |
| 32 |
Khánh Hòa |
11 ngày |
23/1-hết 2/2 (24 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) |
| 33 |
Kiên Giang |
14 ngày |
27/1-hết 9/2 (28 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết 12 tháng Giêng năm Ất Tỵ) |
| 34 |
Kon Tum |
17 ngày |
24/1-hết 7/2 (ngày 25 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết 10 tháng Giêng Ất Tỵ) |
| 35 |
Lai Châu |
14 ngày |
22/1-hết 4/2 (23 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết mùng 7 tháng Giêng năm Ất Tỵ) |
| 36 |
Lâm Đồng |
9 ngày |
25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) |
| 37 |
Lạng Sơn |
|
(đang cập nhật) |
| 38 |
Lào Cai |
14 ngày |
24/1-hết 6/2 (ngày 25 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 9 tháng Giêng năm Ất Tỵ) |
| 39 |
Long An |
10 ngày |
24/1-hết 2/2 (25 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng). |
| 40 |
Nam Định |
9 ngày |
25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) |
| 41 |
Nghệ An |
11 ngày |
23/1-2/2 (tức ngày 24 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ). |
| 42 |
Ninh Bình |
|
(đang cập nhật) |
| 43 |
Ninh Thuận |
|
(đang cập nhật) |
| 44 |
Phú Thọ |
14 ngày |
20/1-hết 2/2/2025 (21 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) |
| 45 |
Phú Yên |
11 ngày |
23/1-hết 2/2 (ngày 24 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng) |
| 46 |
Quảng Bình |
9 ngày |
25/1-hết 2/2 (ngày 26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ) |
| 47 |
Quảng Nam |
9 ngày |
25/1-hết 2/2 (ngày 26 tháng Chạp, Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng, Ất Tỵ) |
| 48 |
Quảng Ngãi |
9 ngày |
25/1-2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) |
| 49 |
Quảng Ninh |
13 ngày |
27/1-hết ngày 8/2 (28 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết ngày 11 tháng Giêng Ất Tỵ) |
| 50 |
Quảng Trị |
11 ngày |
23/1-hết 2.2 (ngày 24 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) |
| 51 |
Sóc Trăng |
13 ngày |
27/1-hết 8/2 (28 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết ngày 11 tháng Giêng Ất Tỵ) |
| 52 |
Sơn La |
|
|
| 53 |
Tây Ninh |
14 ngày |
22/1-hết 4/2/2025 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng) |
| 54 |
Thái Bình |
|
(đang cập nhật) |
| 55 |
Thái Nguyên |
9 ngày |
25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) |
| 56 |
Thanh Hóa |
12 ngày |
22/1-hết 2/2 (tức ngày 23 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) |
| 57 |
Tiền Giang |
11 ngày |
23/1-hết 2/2 (24 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng) |
| 58 |
TP Hồ Chí Minh |
11 ngày |
23/1-hết ngày 2/2/2025 (24 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ) |
| 59 |
Trà Vinh |
14 ngày |
20/1-hết 2/2/2025 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) |
| 60 |
Tuyên Quang |
|
(đang cập nhật) |
| 61 |
Vĩnh Long |
9 ngày |
25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) |
| 62 |
Vĩnh Phúc |
9 ngày |
25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) |
| 63 |
Yên Bái |
14 ngày |
22/1-hết 4/2/2025 (23 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 7 tháng Giêng năm Ất Tỵ) |