
Thứ Sáu, 05/06/2015 15:05
(GMT+7)
Tỷ giá USD ở mức 21.840 đồng/USD
HNN.VN - Theo khảo sát của thuathienhueonline, sáng 5/6, nhiều ngân hàng trên địa bàn tiếp tục niêm yết giá bán USD của mình ở mức 21.840 đồng/USD.
Theo đó, 3 ngân hàng Vietcombank, VietinBank, Agribank đồng loạt giữ nguyên giá mua – bán USD của mình so với hôm qua, hiện tương ứng ở mức 21.780/21.840 đồng/USD, 21.780/21.840 đồng/USD và 21.760/21.840 đồng/USD.
Trong khi, VietinBank là ngân hàng duy nhất trong sáng nay điều chỉnh tỷ giá USD của mình. Theo đó, ngân hàng này giảm nhẹ 5 đồng ở cả 2 chiều mua – bán xuống 21.775/21.840 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, 4 ngân hàng Eximbank, ACB, Sacombank, LienVietPostBank đồng loạt niêm yết giá mua – bán đồng bạc xanh ở mức 21.760/21.840 đồng/USD, không đổi so với cuối giờ chiều qua.
Tương tự, Techcombank và DongA Bank tiếp tục niêm yết tỷ giá USD ở mức 21.760/21.850 đồng/USD.
Như vậy, trong sáng nay, giá mua vào thấp nhất trên thị trường là 21.760 đồng/USD, giá mua cao nhất là 21.780 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất là 21.840 đồng/USD và giá bán cao nhất là 21.850 đồng/USD.
Sáng nay, tỷ giá bình quân liên ngân hàng vẫn được duy trì ở mức 21.673 đồng/USD. Giá mua - bán USD tại Sở Giao dịch NHNN vẫn là 21.600/21.820 đồng/USD.
|
Tỷ giá một số ngoại tệ tham khảo tại Vietcombank Huế
|
Ký hiệu
|
Tên ngoại tệ
|
Tỷ giá mua
|
Tỷ giá bán
|
|
Tiền mặt & Sec
|
Chuyển khoản
|
Tiền mặt – Chuyển khoản
|
|
AUD
|
Australian Dollar
|
16 504.00
|
16 603.00
|
16 847.00
|
|
CAD
|
Canadian Dollar
|
17 108.00
|
17 264.00
|
17 586.00
|
|
CHF
|
Swiss Franc
|
22 944.00
|
23 105.00
|
23 440.00
|
|
DKK
|
Danish Krone
|
|
3 195.00
|
3 339.00
|
|
EUR
|
Euro
|
24 152.00
|
24 225.00
|
24 575.00
|
|
GBP
|
British Pound
|
32 954.00
|
33 187.00
|
33 662.00
|
|
HKD
|
Hongkong Dollar
|
2 762.00
|
2 782.00
|
2 842.00
|
|
JPY
|
Japanese Yen
|
168.00
|
169.00
|
177.00
|
|
NOK
|
Norwegian Krone
|
|
2 736.00
|
2 861.00
|
|
SEK
|
Swedish Krona
|
|
2 571.00
|
2 673.00
|
|
SGD
|
Singapore Dollar
|
15 891.00
|
16 003.00
|
16 303.00
|
|
THB
|
Thai Baht
|
623.00
|
624.00
|
669.00
|
|
USD
|
U.S Dollar 100,50
|
21 630.00
|
21 770.00
|
21 840.00
|
|
US$ 20,10,5
|
21 610.00
|
|
|
|
US$ 2,1
|
21 600.00
|
|
|
|
USD
|
# USD cho những giao dịch đặc biệt
|
|
21 780.00
|
21 840.00
|
|
BQ (Tổng hợp)