ClockThứ Sáu, 22/08/2025 17:38

Đại học Huế công bố điểm trúng tuyển đợt 1 hệ chính quy năm 2025

HNN.VN - Khoảng 16 giờ 30 phút ngày 22/8, Hội đồng tuyển sinh đại học Đại học Huế đã công bố điểm trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh vào Đại học Huế hệ chính quy năm 2025.

Huỳnh Thị Nhật Linh giành học bổng danh giá của Chính phủ Ireland 2025Lịch nộp lệ phí xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2025Học sinh Trường Quốc Học – Huế tiếp tục đoạt Huy chương Bạc Olympic quốc tế Công bố điểm sàn đại học của Đại học Huế năm 2025

Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế truyền thông tuyển sinh năm 2025 

Nhìn chung, điểm chuẩn đại học của các trường thành viên, thuộc, trực thuộc Đại học Huế năm nay có dao động, một số ngành có điểm chuẩn cao hơn năm trước và cũng có ngành điểm thấp hơn năm 2024. Điểm chuẩn đại học các ngành y khoa, sư phạm, luật, kỹ thuật - công nghệ… năm 2025 vẫn giữ tốp đầu như mọi năm.

Đặc biệt, ngành sư phạm tiếng Anh và tiếng Trung có điểm chuẩn tuyệt đối là 30 điểm. Điểm chuẩn các ngành sư phạm toán, văn, lý, hóa, tâm lý giáo dục, giáo dục chính trị, giáo dục tiểu học… dao động từ 26 đến gần 29 điểm. Các ngành y khoa và răng - hàm - mặt dao động ở mức 24 đến hơn 25 điểm, trong khi đó điểm chuẩn đại học các ngành dược, y tế công cộng, điều dưỡng, hộ sinh, dinh dưỡng… giảm từ 1-3 điểm so với năm trước. Điểm chuẩn ngành khoa học và công nghệ vẫn dao động ở mức khá cao so với năm 2024…

BẢNG ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐỢT 1 TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY CỦA ĐẠI HỌC HUẾ NĂM 2025

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng

 

Điểm thi tốt nghiệp

THPT/

Kết hợp

Kết quả học tập

cấp THPT/

Kết hợp

Điểm

ĐGNL ĐHQG

TP.HCM

Điểm

ĐGNL

ĐHQG

Hà Nội

Điểm

ĐGNL

ĐHSP

Hà Nội

Điểm

ĐGNL ĐHSP

TP.HCM

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT - DHA

 

 

 

 

 

 

1

7380101

Luật

22.00

23.50

 

 

 

 

2

7380107

Luật Kinh tế

22.00

23.50

 

 

 

 

II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - DHF

 

 

 

 

 

 

3

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

* 30.00

30.00

 

 

 

 

4

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

27.40

27.66

 

 

 

 

5

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

** 30.00

30.00

 

 

 

 

6

7220201

Ngôn ngữ Anh

23.00

24.05

 

 

 

 

7

7220202

Ngôn ngữ Nga

15.00

18.00

 

 

 

 

8

7220203

Ngôn ngữ Pháp

15.00

18.00

 

 

 

 

9

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26.60

26.94

 

 

 

 

10

7220209

Ngôn ngữ Nhật

16.25

18.43

 

 

 

 

11

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

23.60

24.38

 

 

 

 

12

7310601

Quốc tế học

15.00

18.00

 

 

 

 

13

7310630

Việt Nam học

15.00

18.00

 

 

 

 

14

7310640

Hoa Kỳ học

15.00

18.00

 

 

 

 

Ghi chú: * Ngành Sư phạm Tiếng Anh sử dụng tiêu chí phụ là điểm môn ngoại ngữ >=9.5 và môn Ngữ văn >=8.5

** Ngành Sư phạm tiếng Trung Quốc sử dụng tiêu chí phụ là điểm môn ngoại ngữ =10.0

 

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng

Điểm thi tốt nghiệp

THPT/

Kết hợp

Kết quả học tập

cấp THPT/

Kết hợp

Điểm

ĐGNL ĐHQG

TP.HCM

Điểm

ĐGNL

ĐHQG

Hà Nội

Điểm

ĐGNL

ĐHSP

Hà Nội

Điểm

ĐGNL ĐHSP

TP.HCM

III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - DHK

 

 

 

 

 

 

15

7310101

Kinh tế

15.00

 

600

 

 

 

16

7310101TA

Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

16.00

 

640

 

 

 

17

7310102

Kinh tế chính trị

15.00

 

600

 

 

 

18

7310106

Kinh tế quốc tế

15.00

 

600

 

 

 

19

7310107

Thống kê kinh tế

15.00

 

600

 

 

 

20

7310109

Kinh tế số

15.00

 

600

 

 

 

21

7340101

Quản trị kinh doanh

16.00

 

640

 

 

 

22

7340101TA

Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

16.00

 

640

 

 

 

23

7340115

Marketing

20.00

 

800

 

 

 

24

7340121

Kinh doanh thương mại

16.00

 

640

 

 

 

25

7340122

Thương mại điện tử

17.00

 

680

 

 

 

26

7340201

Tài chính - Ngân hàng

16.00

 

640

 

 

 

27

7340301

Kế toán

16.00

 

640

 

 

 

28

7340301TA

Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

16.00

 

640

 

 

 

29

7340302

Kiểm toán

15.00

 

600

 

 

 

30

7340404

Quản trị nhân lực

16.00

 

640

 

 

 

31

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

15.00

 

600

 

 

 

32

7349001

Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)

16.00

 

640

 

 

 

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng

Điểm thi tốt nghiệp

THPT/

Kết hợp

Kết quả học tập

cấp THPT/

Kết hợp

Điểm

ĐGNL ĐHQG

TP.HCM

Điểm

ĐGNL

ĐHQG

Hà Nội

Điểm

ĐGNL

ĐHSP

Hà Nội

Điểm

ĐGNL ĐHSP

TP.HCM

33

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

18.00

 

720

 

 

 

34

7620115

Kinh tế nông nghiệp

15.00

 

600

 

 

 

35

7903124

Song ngành Kinh tế - Tài chính

16.00

 

640

 

 

 

IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - DHL

 

 

 

 

 

 

36

7340116

Bất động sản

15.00

18.00

 

 

 

 

37

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18.50

20.81

 

 

 

 

38

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

16.00

18.30

 

 

 

 

39

7540101

Công nghệ thực phẩm

17.00

19.13

 

 

 

 

40

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

15.00

18.00

 

 

 

 

41

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15.00

18.00

 

 

 

 

42

7620102

Khuyến nông

15.00

18.00

 

 

 

 

43

7620105

Chăn nuôi

16.00

18.30

 

 

 

 

44

7620110

Khoa học cây trồng

15.00

18.00

 

 

 

 

45

7620112

Bảo vệ thực vật

15.00

18.00

 

 

 

 

46

7620116

Phát triển nông thôn

15.00

18.00

 

 

 

 

47

7620118

Nông nghiệp công nghệ cao

15.00

18.00

 

 

 

 

48

7620119

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

15.00

18.00

 

 

 

 

49

7620210

Lâm nghiệp

15.00

18.00

 

 

 

 

50

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

15.00

18.00

 

 

 

 

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng

Điểm thi tốt nghiệp

THPT/

Kết hợp

Kết quả học tập

cấp THPT/

Kết hợp

Điểm

ĐGNL ĐHQG

TP.HCM

Điểm

ĐGNL

ĐHQG

Hà Nội

Điểm

ĐGNL

ĐHSP

Hà Nội

Điểm

ĐGNL ĐHSP

TP.HCM

51

7620301

Nuôi trồng thủy sản

15.00

18.00

 

 

 

 

52

7620302

Bệnh học thủy sản

15.00

18.00

 

 

 

 

53

7620305

Quản lý thủy sản

15.00

18.00

 

 

 

 

54

7640101

Thú y

19.50

21.94

 

 

 

 

55

7850103

Quản lý đất đai

15.00

18.00

 

 

 

 

V. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT - DHN

 

 

 

 

 

 

56

7140222

Sư phạm Mỹ thuật

20.50

22.75

 

 

 

 

57

7210103

Hội hoạ

18.00

20.25

 

 

 

 

58

7210105

Điêu khắc

18.00

20.25

 

 

 

 

59

7210403

Thiết kế đồ hoạ

18.00

20.25

 

 

 

 

60

7210404

Thiết kế thời trang

18.00

20.25

 

 

 

 

61

7580108

Thiết kế nội thất

18.00

20.25

 

 

 

 

VI. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - DHS

 

 

 

 

 

 

62

7140201

Giáo dục mầm non

23.60

 

 

 

21.29

18.60

63

7140202

Giáo dục Tiểu học

27.82

 

1113

 

27.91

23.80

64

7140202TA

Giáo dục Tiểu học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

27.00

 

1080

 

27.13

22.50

65

7140204

Giáo dục Công dân

26.55

 

1062

 

26.70

21.90

66

7140205

Giáo dục Chính trị

27.30

 

1092

 

27.42

22.90

67

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

26.55

 

1062

 

26.70

21.90

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng

Điểm thi tốt nghiệp

THPT/

Kết hợp

Kết quả học tập

cấp THPT/

Kết hợp

Điểm

ĐGNL ĐHQG

TP.HCM

Điểm

ĐGNL

ĐHQG

Hà Nội

Điểm

ĐGNL

ĐHSP

Hà Nội

Điểm

ĐGNL ĐHSP

TP.HCM

68

7140209

Sư phạm Toán học

26.10

 

1044

 

25.57

21.30

69

7140209TA

Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

26.10

 

1044

 

25.57

21.30

70

7140210

Sư phạm Tin học

22.30

 

892

 

19.78

17.30

71

7140211

Sư phạm Vật lý

26.08

 

1043

 

25.49

21.30

72

7140212

Sư phạm Hóa học

26.88

 

1075

 

27.01

22.30

73

7140213

Sư phạm Sinh học

23.08

 

923

 

20.59

18.10

74

7140217

Sư phạm Ngữ văn

28.90

 

1156

 

28.95

25.90

75

7140218

Sư phạm Lịch sử

27.63

 

1105

 

27.73

23.50

76

7140219

Sư phạm Địa lý

27.71

 

1108

 

27.81

23.60

77

7140221

Sư phạm Âm nhạc

21.72

 

 

 

19.06

16.80

78

7140246

Sư phạm công nghệ

20.00

 

800

 

16.95

15.20

79

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

23.50

 

940

 

21.18

18.50

80

7140248

Giáo dục pháp luật

26.52

 

1061

 

26.67

21.90

81

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

27.25

 

1090

 

27.37

22.90

82

7310403

Tâm lý học giáo dục

25.90

26.31

1036

 

24.79

21.10

83

7480104

Hệ thống thông tin

17.50

19.69

700

 

13.70

12.90

VII. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC - DHT

 

 

 

 

 

 

84

7220104

Hán Nôm

16.00

18.30

640

80

 

 

85

7229001

Triết học

16.00

18.30

640

80

 

 

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng

Điểm thi tốt nghiệp

THPT/

Kết hợp

Kết quả học tập

cấp THPT/

Kết hợp

Điểm

ĐGNL ĐHQG

TP.HCM

Điểm

ĐGNL

ĐHQG

Hà Nội

Điểm

ĐGNL

ĐHSP

Hà Nội

Điểm

ĐGNL ĐHSP

TP.HCM

86

7229010

Lịch sử

22.00

23.50

880

110

 

 

87

7229030

Văn học

22.00

23.50

880

110

 

 

88

7229042

Quản lý văn hóa

16.00

18.30

640

80

 

 

89

7310205

Quản lý nhà nước

15.50

18.16

620

78

 

 

90

7310301

Xã hội học

15.50

18.16

620

78

 

 

91

7310608

Đông phương học

15.50

18.16

620

78

 

 

92

7320101

Báo chí

19.00

21.37

760

95

 

 

93

7320111

Truyền thông số

20.00

22.50

800

100

 

 

94

7420201

Công nghệ sinh học

17.00

19.13

680

85

 

 

95

7440102

Vật lý học

16.00

18.30

640

80

 

 

96

7440112

Hóa học

16.00

18.30

640

80

 

 

97

7440301

Khoa học môi trường

15.00

18.00

600

75

 

 

98

7480103

Kỹ thuật phần mềm

17.50

19.69

700

88

 

 

99

7480107TD

Quản trị và phân tích dữ liệu

16.00

18.30

640

80

 

 

100

7480201

Công nghệ thông tin

17.50

19.69

700

88

 

 

101

7480201VJ

Công nghệ thông tin

(Chương trình đào tạo Kỹ sư Việt-Nhật)

17.75

19.97

710

89

 

 

102

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

17.50

19.69

700

88

 

 

103

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

17.00

19.13

680

85

 

 

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng

Điểm thi tốt nghiệp

THPT/

Kết hợp

Kết quả học tập

cấp THPT/

Kết hợp

Điểm

ĐGNL ĐHQG

TP.HCM

Điểm

ĐGNL

ĐHQG

Hà Nội

Điểm

ĐGNL

ĐHSP

Hà Nội

Điểm

ĐGNL ĐHSP

TP.HCM

104

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

15.50

18.16

620

78

 

 

105

7580101

Kiến trúc

16.75

18.84

 

 

 

 

106

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

15.50

18.16

620

78

 

 

107

7760101

Công tác xã hội

19.00

21.37

760

95

 

 

108

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15.50

18.16

620

78

 

 

109

7850105

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

15.50

18.16

620

78

 

 

VIII. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC - DHY

 

 

 

 

 

 

110

7720101

Y khoa

25.17

 

 

 

 

 

111

7720110

Y học dự phòng

17.00

 

 

 

 

 

112

7720115

Y học cổ truyền

19.60

 

 

 

 

 

113

7720201

Dược học

21.25

 

 

 

 

 

114

7720301

Điều dưỡng

17.00

 

 

 

 

 

115

7720302

Hộ sinh

17.00

 

 

 

 

 

116

7720401

Dinh dưỡng

17.00

 

 

 

 

 

117

7720501

Răng - Hàm - Mặt

24.40

 

 

 

 

 

118

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

17.25

 

 

 

 

 

119

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

19.00

 

 

 

 

 

120

7720701

Y tế công cộng

17.00

 

 

 

 

 

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng

Điểm thi tốt nghiệp

THPT/

Kết hợp

Kết quả học tập

cấp THPT/

Kết hợp

Điểm

ĐGNL ĐHQG

TP.HCM

Điểm

ĐGNL

ĐHQG

Hà Nội

Điểm

ĐGNL

ĐHSP

Hà Nội

Điểm

ĐGNL ĐHSP

TP.HCM

IX. TRƯỜNG DU LỊCH - DHD

 

 

 

 

 

 

121

7340101

Quản trị kinh doanh

19.50

21.94

 

 

 

 

122

7810101

Du lịch

19.50

21.94

 

 

 

 

123

7810102

Du lịch điện tử

15.00

18.00

 

 

 

 

124

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19.75

22.22

 

 

 

 

125

7810104

Quản trị du lịch và khách sạn

21.50

23.25

 

 

 

 

126

7810201

Quản trị khách sạn

18.50

20.81

 

 

 

 

127

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

16.75

18.84

 

 

 

 

X. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT - DHC

 

 

 

 

 

 

128

7140206

Giáo dục Thế chất

21.41

23.20

 

 

 

 

XI. KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ - DHE

 

 

 

 

 

 

129

7480112KS

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

19.60

22.05

784

 

 

 

130

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20.00

22.50

800

 

 

 

131

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

18.20

20.47

728

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

(Chương trình đào tạo Công nghệ thiết kế vi mạch)

24.05

24.64

962

 

 

 

132

7520201

Kỹ thuật điện

17.20

19.35

688

 

 

 

133

7520216

Kỹ thuật điều kiển và tự động hoá

18.50

20.81

740

 

 

 

134

7580201

Kỹ thuật xây dựng

16.00

18.30

640

 

 

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

 

Điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng

 

Điểm thi tốt nghiệp

THPT/

Kết hợp

Kết quả học tập

cấp THPT/

Kết hợp

Điểm

ĐGNL ĐHQG

TP.HCM

Điểm

ĐGNL

ĐHQG

Hà Nội

Điểm

ĐGNL

ĐHSP

Hà Nội

Điểm

ĐGNL ĐHSP

TP.HCM

XII. KHOA QUỐC TẾ - DHI

 

 

 

 

 

 

135

7310206

Quan hệ quốc tế

19.00

 

 

 

 

 

136

7320104

Truyền thông đa phương tiện

21.50

 

 

 

 

 

137

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15.00

18.00

 

 

 

 

138

7580301

Kinh tế xây dựng

15.00

18.00

 

 

 

 

139

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

15.00

18.00

 

 

 

 

XIII. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

 

 

 

 

 

 

140

7520201

Kỹ thuật điện

15.00

18.00

 

 

 

 

141

7520216

Kỹ thuật điều kiển và tự động hoá

15.00

18.00

 

 

 

 

142

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15.00

18.00

 

 

 

 

Tin, ảnh: Hoàng Triều
ĐÁNH GIÁ
5
  Nội dung góp ý

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Liên đoàn Điền kinh Thế giới công bố VĐV xuất sắc nhất năm 2025

Tại lễ trao giải của Liên đoàn Điền kinh Thế giới ngày 30/11, vận động viên (VĐV) nhảy sào người Thụy Điển Armand Duplantis và VĐV chạy vượt rào và chạy nước rút người Mỹ Sydney McLaughlin-Levrone đã được vinh danh lần lượt là vận động viên nam và nữ xuất sắc nhất thế giới năm 2025.

Liên đoàn Điền kinh Thế giới công bố VĐV xuất sắc nhất năm 2025

TIN MỚI

Return to top