![]() |
| Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế truyền thông tuyển sinh năm 2025 |
Nhìn chung, điểm chuẩn đại học của các trường thành viên, thuộc, trực thuộc Đại học Huế năm nay có dao động, một số ngành có điểm chuẩn cao hơn năm trước và cũng có ngành điểm thấp hơn năm 2024. Điểm chuẩn đại học các ngành y khoa, sư phạm, luật, kỹ thuật - công nghệ… năm 2025 vẫn giữ tốp đầu như mọi năm.
Đặc biệt, ngành sư phạm tiếng Anh và tiếng Trung có điểm chuẩn tuyệt đối là 30 điểm. Điểm chuẩn các ngành sư phạm toán, văn, lý, hóa, tâm lý giáo dục, giáo dục chính trị, giáo dục tiểu học… dao động từ 26 đến gần 29 điểm. Các ngành y khoa và răng - hàm - mặt dao động ở mức 24 đến hơn 25 điểm, trong khi đó điểm chuẩn đại học các ngành dược, y tế công cộng, điều dưỡng, hộ sinh, dinh dưỡng… giảm từ 1-3 điểm so với năm trước. Điểm chuẩn ngành khoa học và công nghệ vẫn dao động ở mức khá cao so với năm 2024…
BẢNG ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐỢT 1 TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY CỦA ĐẠI HỌC HUẾ NĂM 2025
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng |
|
||||
|
Điểm thi tốt nghiệp THPT/ Kết hợp |
Kết quả học tập cấp THPT/ Kết hợp |
Điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
Điểm ĐGNL ĐHQG Hà Nội |
Điểm ĐGNL ĐHSP Hà Nội |
Điểm ĐGNL ĐHSP TP.HCM |
|||
|
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT - DHA |
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
7380101 |
Luật |
22.00 |
23.50 |
|
|
|
|
|
2 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
22.00 |
23.50 |
|
|
|
|
|
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - DHF |
|
|
|
|
|
|
||
|
3 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
* 30.00 |
30.00 |
|
|
|
|
|
4 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
27.40 |
27.66 |
|
|
|
|
|
5 |
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
** 30.00 |
30.00 |
|
|
|
|
|
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
23.00 |
24.05 |
|
|
|
|
|
7 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
15.00 |
18.00 |
|
|
|
|
|
8 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
15.00 |
18.00 |
|
|
|
|
|
9 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26.60 |
26.94 |
|
|
|
|
|
10 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
16.25 |
18.43 |
|
|
|
|
|
11 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
23.60 |
24.38 |
|
|
|
|
|
12 |
7310601 |
Quốc tế học |
15.00 |
18.00 |
|
|
|
|
|
13 |
7310630 |
Việt Nam học |
15.00 |
18.00 |
|
|
|
|
|
14 |
7310640 |
Hoa Kỳ học |
15.00 |
18.00 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Ngành Sư phạm Tiếng Anh sử dụng tiêu chí phụ là điểm môn ngoại ngữ >=9.5 và môn Ngữ văn >=8.5 ** Ngành Sư phạm tiếng Trung Quốc sử dụng tiêu chí phụ là điểm môn ngoại ngữ =10.0 |
|
|||||||
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng |
|||||
|
Điểm thi tốt nghiệp THPT/ Kết hợp |
Kết quả học tập cấp THPT/ Kết hợp |
Điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
Điểm ĐGNL ĐHQG Hà Nội |
Điểm ĐGNL ĐHSP Hà Nội |
Điểm ĐGNL ĐHSP TP.HCM |
|||
|
III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - DHK |
|
|
|
|
|
|
||
|
15 |
7310101 |
Kinh tế |
15.00 |
|
600 |
|
|
|
|
16 |
7310101TA |
Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) |
16.00 |
|
640 |
|
|
|
|
17 |
7310102 |
Kinh tế chính trị |
15.00 |
|
600 |
|
|
|
|
18 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
15.00 |
|
600 |
|
|
|
|
19 |
7310107 |
Thống kê kinh tế |
15.00 |
|
600 |
|
|
|
|
20 |
7310109 |
Kinh tế số |
15.00 |
|
600 |
|
|
|
|
21 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
16.00 |
|
640 |
|
|
|
|
22 |
7340101TA |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) |
16.00 |
|
640 |
|
|
|
|
23 |
7340115 |
Marketing |
20.00 |
|
800 |
|
|
|
|
24 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
16.00 |
|
640 |
|
|
|
|
25 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
17.00 |
|
680 |
|
|
|
|
26 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
16.00 |
|
640 |
|
|
|
|
27 |
7340301 |
Kế toán |
16.00 |
|
640 |
|
|
|
|
28 |
7340301TA |
Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) |
16.00 |
|
640 |
|
|
|
|
29 |
7340302 |
Kiểm toán |
15.00 |
|
600 |
|
|
|
|
30 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
16.00 |
|
640 |
|
|
|
|
31 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
15.00 |
|
600 |
|
|
|
|
32 |
7349001 |
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) |
16.00 |
|
640 |
|
|
|
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng |
|||||
|
Điểm thi tốt nghiệp THPT/ Kết hợp |
Kết quả học tập cấp THPT/ Kết hợp |
Điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
Điểm ĐGNL ĐHQG Hà Nội |
Điểm ĐGNL ĐHSP Hà Nội |
Điểm ĐGNL ĐHSP TP.HCM |
|||
|
33 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
18.00 |
|
720 |
|
|
|
|
34 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
15.00 |
|
600 |
|
|
|
|
35 |
7903124 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính |
16.00 |
|
640 |
|
|
|
|
IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - DHL |
|
|
|
|
|
|
||
|
36 |
7340116 |
Bất động sản |
15.00 |
18.00 |
|
|
|
|
|
37 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18.50 |
20.81 |
|
|
|
|
|
38 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16.00 |
18.30 |
|
|
|
|
|
39 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
17.00 |
19.13 |
|
|
|
|
|
40 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
15.00 |
18.00 |
|
|
|
|
|
41 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
15.00 |
18.00 |
|
|
|
|
|
42 |
7620102 |
Khuyến nông |
15.00 |
18.00 |
|
|
|
|
|
43 |
7620105 |
Chăn nuôi |
16.00 |
18.30 |
|
|
|
|
|
44 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
15.00 |
18.00 |
|
|
|
|
|
45 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
15.00 |
18.00 |
|
|
|
|
|
46 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
15.00 |
18.00 |
|
|
|
|
|
47 |
7620118 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
15.00 |
18.00 |
|
|
|
|
|
48 |
7620119 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
15.00 |
18.00 |
|
|
|
|
|
49 |
7620210 |
Lâm nghiệp |
15.00 |
18.00 |
|
|
|
|
|
50 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
15.00 |
18.00 |
|
|
|
|
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng |
|||||
|
Điểm thi tốt nghiệp THPT/ Kết hợp |
Kết quả học tập cấp THPT/ Kết hợp |
Điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
Điểm ĐGNL ĐHQG Hà Nội |
Điểm ĐGNL ĐHSP Hà Nội |
Điểm ĐGNL ĐHSP TP.HCM |
|||
|
51 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
15.00 |
18.00 |
|
|
|
|
|
52 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
15.00 |
18.00 |
|
|
|
|
|
53 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
15.00 |
18.00 |
|
|
|
|
|
54 |
7640101 |
Thú y |
19.50 |
21.94 |
|
|
|
|
|
55 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
15.00 |
18.00 |
|
|
|
|
|
V. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT - DHN |
|
|
|
|
|
|
||
|
56 |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
20.50 |
22.75 |
|
|
|
|
|
57 |
7210103 |
Hội hoạ |
18.00 |
20.25 |
|
|
|
|
|
58 |
7210105 |
Điêu khắc |
18.00 |
20.25 |
|
|
|
|
|
59 |
7210403 |
Thiết kế đồ hoạ |
18.00 |
20.25 |
|
|
|
|
|
60 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
18.00 |
20.25 |
|
|
|
|
|
61 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
18.00 |
20.25 |
|
|
|
|
|
VI. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - DHS |
|
|
|
|
|
|
||
|
62 |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
23.60 |
|
|
|
21.29 |
18.60 |
|
63 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
27.82 |
|
1113 |
|
27.91 |
23.80 |
|
64 |
7140202TA |
Giáo dục Tiểu học (Đào tạo bằng Tiếng Anh) |
27.00 |
|
1080 |
|
27.13 |
22.50 |
|
65 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
26.55 |
|
1062 |
|
26.70 |
21.90 |
|
66 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
27.30 |
|
1092 |
|
27.42 |
22.90 |
|
67 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
26.55 |
|
1062 |
|
26.70 |
21.90 |
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng |
|||||
|
Điểm thi tốt nghiệp THPT/ Kết hợp |
Kết quả học tập cấp THPT/ Kết hợp |
Điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
Điểm ĐGNL ĐHQG Hà Nội |
Điểm ĐGNL ĐHSP Hà Nội |
Điểm ĐGNL ĐHSP TP.HCM |
|||
|
68 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
26.10 |
|
1044 |
|
25.57 |
21.30 |
|
69 |
7140209TA |
Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng Tiếng Anh) |
26.10 |
|
1044 |
|
25.57 |
21.30 |
|
70 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
22.30 |
|
892 |
|
19.78 |
17.30 |
|
71 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
26.08 |
|
1043 |
|
25.49 |
21.30 |
|
72 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
26.88 |
|
1075 |
|
27.01 |
22.30 |
|
73 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
23.08 |
|
923 |
|
20.59 |
18.10 |
|
74 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
28.90 |
|
1156 |
|
28.95 |
25.90 |
|
75 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
27.63 |
|
1105 |
|
27.73 |
23.50 |
|
76 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
27.71 |
|
1108 |
|
27.81 |
23.60 |
|
77 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
21.72 |
|
|
|
19.06 |
16.80 |
|
78 |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
20.00 |
|
800 |
|
16.95 |
15.20 |
|
79 |
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
23.50 |
|
940 |
|
21.18 |
18.50 |
|
80 |
7140248 |
Giáo dục pháp luật |
26.52 |
|
1061 |
|
26.67 |
21.90 |
|
81 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
27.25 |
|
1090 |
|
27.37 |
22.90 |
|
82 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
25.90 |
26.31 |
1036 |
|
24.79 |
21.10 |
|
83 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
17.50 |
19.69 |
700 |
|
13.70 |
12.90 |
|
VII. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC - DHT |
|
|
|
|
|
|
||
|
84 |
7220104 |
Hán Nôm |
16.00 |
18.30 |
640 |
80 |
|
|
|
85 |
7229001 |
Triết học |
16.00 |
18.30 |
640 |
80 |
|
|
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng |
|||||
|
Điểm thi tốt nghiệp THPT/ Kết hợp |
Kết quả học tập cấp THPT/ Kết hợp |
Điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
Điểm ĐGNL ĐHQG Hà Nội |
Điểm ĐGNL ĐHSP Hà Nội |
Điểm ĐGNL ĐHSP TP.HCM |
|||
|
86 |
7229010 |
Lịch sử |
22.00 |
23.50 |
880 |
110 |
|
|
|
87 |
7229030 |
Văn học |
22.00 |
23.50 |
880 |
110 |
|
|
|
88 |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
16.00 |
18.30 |
640 |
80 |
|
|
|
89 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
15.50 |
18.16 |
620 |
78 |
|
|
|
90 |
7310301 |
Xã hội học |
15.50 |
18.16 |
620 |
78 |
|
|
|
91 |
7310608 |
Đông phương học |
15.50 |
18.16 |
620 |
78 |
|
|
|
92 |
7320101 |
Báo chí |
19.00 |
21.37 |
760 |
95 |
|
|
|
93 |
7320111 |
Truyền thông số |
20.00 |
22.50 |
800 |
100 |
|
|
|
94 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
17.00 |
19.13 |
680 |
85 |
|
|
|
95 |
7440102 |
Vật lý học |
16.00 |
18.30 |
640 |
80 |
|
|
|
96 |
7440112 |
Hóa học |
16.00 |
18.30 |
640 |
80 |
|
|
|
97 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
15.00 |
18.00 |
600 |
75 |
|
|
|
98 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
17.50 |
19.69 |
700 |
88 |
|
|
|
99 |
7480107TD |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
16.00 |
18.30 |
640 |
80 |
|
|
|
100 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
17.50 |
19.69 |
700 |
88 |
|
|
|
101 |
7480201VJ |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo Kỹ sư Việt-Nhật) |
17.75 |
19.97 |
710 |
89 |
|
|
|
102 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
17.50 |
19.69 |
700 |
88 |
|
|
|
103 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17.00 |
19.13 |
680 |
85 |
|
|
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển theo phương thức sử dụng |
|||||
|
Điểm thi tốt nghiệp THPT/ Kết hợp |
Kết quả học tập cấp THPT/ Kết hợp |
Điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
Điểm ĐGNL ĐHQG Hà Nội |
Điểm ĐGNL ĐHSP Hà Nội |
Điểm ĐGNL ĐHSP TP.HCM |
|||
|
104 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
15.50 |
18.16 |
620 |
78 |
|
|
|
105 |
7580101 |
Kiến trúc |
16.75 |
18.84 |
|
|
|
|
|
106 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
15.50 |
18.16 |
620 |
78 |
|
|
|
107 |
7760101 |
Công tác xã hội |
19.00 |
21.37 |
760 |
95 |
|
|
|
108 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15.50 |
18.16 |
620 |
78 |
|
|
|
109 |
7850105 |
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường |
15.50 |
18.16 |
620 |
78 |
|
|
|
VIII. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC - DHY |
|
|
|
|
|
|
||
|
110 |
7720101 |
Y khoa |
25.17 |
|
|
|
|
|
|
111 |
7720110 |
Y học dự phòng |
17.00 |
|
|
|
|
|
|
112 |
7720115 |
Y học cổ truyền |
19.60 |
|
|
|
|
|
|
113 |
7720201 |
Dược học |
21.25 |
|
|
|
|
|
|
114 |
7720301 |
Điều dưỡng |
17.00 |
|
|
|
|
|
|
115 |
7720302 |
Hộ sinh |
17.00 |
|
|
|
|
|
|
116 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
17.00 |
|
|
|
|
|
|
117 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
24.40 |
|
|
|
|
|
|
118 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
17.25 |
|
|
|
|
|
|
119 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
19.00 |
|
|
|
|
|
|
120 |
7720701 |
Y tế công cộng |
17.00 |
|
|
|
|
|
